TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021

08/03/2021 13:29:17 | Người đăng tin: khoactqp

THÔNG TIN

Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường Đại học Kiên Giang dành 80% xét tuyển cho phương thức xét học trong tổng chỉ tiêu đại học chính quy của Trường.

Stt

Tên ngành

 

Mã ngành

Chỉ tiêu 2021 (dự kiến)

Tổng

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến) năm 2021

Xét KQ thi TN THPT

Xét

học bạ

01

Sư phạm Toán học

Chuyên ngành

- Sư phạm Toán

- Sư phạm Toán- Tin

- Sư phạm Toán - Lý

7140209

4

16

20

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 -  Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

24đ

Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi

02

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành

- Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh Du lịch

- Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201

24

96

120

D01 - Toán, Văn, Anh

D09 - Toán, Sử, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

16đ

03

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên ngành

- Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên đất đai

- Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch

7850101

8

32

30

A09 - Toán, Địa, GDCD

B04 - Toán, Sinh, GDCD

C20 - Văn, Địa, GDCD

D15 - Văn, Địa, Anh

15đ

04

Kế toán (KT)

Chuyên ngành

- Kế toán

- KT Thương mại-Du lịch

- KT Xây dựng

7340301

36

144

180

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16đ

05

Luật

7380101

24

96

120

A00 - Toán, Lý, Hóa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

C00 - Văn, Sử, Địa

16đ

06

Quản trị kinh doanh  (QTKD)

Chuyên ngành

- Quản trị kinh doanh

- QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành

- QTKD khách sạn

- QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện

7340101

50

200

250

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16đ

07

Công nghệ Thông tin (CNTT)

Chuyên ngành

- CNTT

- CNTT- Thương mại điện tử

- CNTT - Công nghệ cao

7480201

24

96

120

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16đ

08

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKTXD)

Chuyên ngành

- CNKT Xây dựng

- CNKTXD Đường

- CNKTXD Thủy lợi

7510103

24

96

120

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

D01 - Toán, Văn, Anh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16đ

09

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKTMT)

Chuyên ngành

- CNKT môi trường

- CNKTMT Công nghiệp

- CNKTMT Biển và Ven bờ

7510406

6

24

30

A07 - Toán, Sử, Địa

A11 - Toán, Hóa, GDCD

C13 - Văn, Sinh, Địa

C17 - Văn, Hóa, GDCD

15đ

10

Công nghệ Thực phẩm (CNTP)

Chuyên ngành

- CNTP

- Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống

- CNTP chức năng

7540101

10

40

60

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

16đ

11

Nuôi trồng Thủy sản

Chuyên ngành

- Nuôi trồng thủy sản

- Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển

7620301

8

32

40

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

15đ

12

Khoa học Cây trồng

Chuyên ngành

- Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng công nghệ cao

7620110

4

16

20

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

15đ

13

Công nghệ Sinh học (CNSH)

Chuyên ngành

- CNSH

- CNSH công nghiệp

- CNSH Y-Dược

7420201

6

24

30

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

15đ

14

Chăn nuôi

Chuyên ngành

- Chăn nuôi

- Chăn nuôi sản xuất giống

- Chăn nuôi thú cưng

7620105

4

16

20

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

B00 - Toán, Hóa, Sinh

D07 - Toán, Hóa, Anh

15đ

15

Tài chính ngân hàng

Chuyên ngành

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

7340201

20

80

100

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C01 - Toán, Văn, Lý

D01 - Toán, Văn, Anh

16đ

16

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

6

24

30

C00 - Văn, Sử, Địa

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

16đ

17

Du lịch (*)

7810101

10

40

50

C20 – Văn, Địa, GDCD

D01 - Toán, Văn, Anh

D14 - Văn, Sử, Anh

D15 - Văn, Địa, Anh

16đ

18

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (*)

7520216

8

32

40

A00 - Toán, Lý, Hóa

A01 - Toán, Lý, Anh

C01 - Toán, Văn, Lý

D01 - Toán, Văn, Anh

16đ

Tổng chỉ tiêu

276

1.104

1.380

 

 


Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2021.

4. Phương thức xét tuyển

4.1. Xét học bạ THPT: có 02 cách xét tuyển

- Điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12.

4.2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

4.3. Tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường Đại học Kiên Giang

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

5.1. Phương thức xét học bạ

- Nhận đăng ký xét tuyển bằng phương thức học bạ từ ngày 03/3 đến 10/8/2021.

- Xét tuyển và công bố kết quả bằng phương thức học bạ theo 03 đợt:

+ Đợt 1: Trước ngày 25/4/2021;

+ Đợt 2: Trước ngày 10/7/2021;

+ Đợt 3: Trước ngày 10/8/2021.

5.2. Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021: theo lịch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Hồ sơ xét tuyển gồm

- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.vnkgu.edu.vn);

- Bản photo chứng thực học bạ THPT hoặc tương đương.

Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng các hình thức

- Đăng ký trực tuyến tại website: tuyensinh.vnkgu.edu.vn;

- Nộp trực tiếp cho cán bộ tuyển sinh tại các Trường THPT của thí sinh đang học;

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính Trường ĐHKG hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo. Số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

- Phòng Đào tạo - Trường ĐHKG, số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

- Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777 hoặc 0297 3.96 8888;

- Facebook: https://fb/daihockiengiang;

- Email: qldt@vnkgu.edu.vn.